Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lào, nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuân - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán Phú Xuân - Hương Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 3/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lập(Đình), nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Lê, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Lên, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lịch, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Liêm, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang