Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Năng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 15/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Ne, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Nên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Neng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nép, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán My Hoa
Liệt sĩ Phan Văn Ngai, nguyên quán My Hoa hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Ngang, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Ngang, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh