Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Ngò, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1923, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ngợi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 15/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ngổn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Ngọt, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1922, hi sinh 07/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Ngụ, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 13/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ngưu, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nguyên, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị