Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Ngọc Lan, nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lan, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Lan, nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Trọng Lan, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lan, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Lan, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương