Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tăng, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tăng, nguyên quán Cao Lạng, sinh 1931, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Hiệu, nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Liêm, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Tạo, nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thiết, nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thịnh, nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Hải Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Hải Quảng Trị hi sinh 8/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương