Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Đình Chuyên, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Đình Hào, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Khương Đức Mão, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khương Hồng Hải, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Khương Huy Phan, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 21 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Nam Hải, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 06/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Khương Ngọc Hy, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sao Phong - Cẩm Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khương Ngọc Sơn, nguyên quán Sao Phong - Cẩm Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Ngọc Trung, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Phú Tiến, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 16/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước