Nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Nguyên Đệ, nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Văn Đen, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Điểm, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Duy Điểu, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tôn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tuân Định, nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Định, nguyên quán Nghĩa Hoà - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Đoản, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Văn Đức, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quang Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị