Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 06/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Thái, nguyên quán Đông Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1929, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Tạ Văn Thái, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị