Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoa Công ánh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoa Như Thòng, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thân Tiền - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoa Văn Bốn, nguyên quán Thân Tiền - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoa Văn Núi, nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Văn Thua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Danh Hoa, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoa, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Cúc, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hoa Lệ, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hoa Phong, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum