Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bình, nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương văn Bình, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 03/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Văn Bình, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Đảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Bình, nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Đảo - Hải Phòng hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Khương - Đông Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Minh Văn Bình, nguyên quán Vinh Khương - Đông Sơn - Hà Bắc hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh