Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Cần, nguyên quán Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cần, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Minh Cần, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Hoàng Cần, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Cần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cần, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam