Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Bảo, nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ng Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thiên Bảo, nguyên quán Yên Khê - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Thái Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Liên Khê - Thái Bình - Hải Dương hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - La Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bảo Đức Cao, nguyên quán Hồng Thái - La Hang - Tuyên Quang hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bảo Đài, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 20/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước