Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Oanh, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Oanh, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Trường Oanh, nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thái Oanh, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Oanh, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Oanh, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần công Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lan Đình - Gio Lễ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thế Oanh, nguyên quán Lan Đình - Gio Lễ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thế Oanh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị