Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Bến Cát, sinh 1940, hi sinh 24/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Khưu Văn Út, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Út, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Hoàng út, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 20/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Út, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu út, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh út, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 07/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KhaMiMót - KamPuChia
Liệt sĩ Nguyễn Thành út, nguyên quán KhaMiMót - KamPuChia hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn út Trai, nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 11/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai