Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Hồng, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 18/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Hộp, nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Nam Định hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huân, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Huân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Huấn, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lão - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huấn, nguyên quán Phú Lão - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Huệ, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thái - Vũ An - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hùng, nguyên quán Kim Thái - Vũ An - Hà Nam Ninh hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị