Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huyền, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1970, hi sinh 12/03/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thị Huyền, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huyền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyền, nguyên quán Lê Chi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngõ Tức Mạc - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Cam Huyền, nguyên quán Ngõ Tức Mạc - Hà Nội hi sinh 3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Huyền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Huyền, nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 03.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huyền, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị