Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vũ Xá - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thái Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phước Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang