Nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thuận Tường, nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Tường Vân, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Tường, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 21/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tường, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Thái H Tường, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Kim Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Thành Quang Tường, nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Văn Tường, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 6/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tường, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước