Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Huệ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Huệ, nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Huệ, nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.T - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Huệ, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu V Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An