Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Lanh, nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Liêu, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Quang Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Liêu, nguyên quán Lộc Ninh - Quang Ninh - Quảng Bình hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Đoài - Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Lơ, nguyên quán Thôn Đoài - Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lộc, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Long, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 12/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị