Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tấn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 30/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tri Phương - Xã Tri Phương - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 22/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 4/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Được, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khả Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên