Nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Minh, nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quang Minh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 02/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Minh, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Minh, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Minh, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Minh, nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhật Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 16/10/1951, hi sinh 24/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An