Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Luân, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Minh Luân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Luân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lý – Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luân, nguyên quán Ninh Lý – Hoa Lư - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán KôngPôngChàm
Liệt sĩ Trần Văn Luân, nguyên quán KôngPôngChàm hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Văn Luân, nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Trọng Luân, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Luân, nguyên quán An Hòa - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luân, nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh