Nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 8/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tương, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 7/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tương, nguyên quán Tân Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tương, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh