Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Đức, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hoà Quang - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Đức, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Đức, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Kinh Đức, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang