Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạnh Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Duy Minh - Xã Duy Minh - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Minh Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuân Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Phú - Xã Văn Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghiêm Xuyên - Xã Nghiêm Xuyên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội