Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huyền, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Vân - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Hoàng Vân - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1944, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Dao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 2/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Cao Huyền, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị