Nguyên quán Thạnh Lộc - Quận 12 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ mai Văn hưởng, nguyên quán Thạnh Lộc - Quận 12 - Hồ Chí Minh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưởng, nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 27/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hưởng, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoàng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Quỳnh Hoàng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hưởng, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh