Nguyên quán Hải Hưng (Hà Tĩnh)
Liệt sĩ Bùi Xuân Lan, nguyên quán Hải Hưng (Hà Tĩnh), sinh 1950, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Lan, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đức Lan, nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Lan, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Cảnh Lan, nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đào Sỹ Lan, nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lan, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Lan, nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán Kỳ Phúc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị