Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Hà, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Đình Hải, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Nguyễn Hạnh, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Hảo, nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hiên, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Hiển, nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Sai - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Triệu Văn Hoa, nguyên quán Chiềng Sai - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1950, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Viết Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thạch - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Hùng, nguyên quán Yên Thạch - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hưng, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị