Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Mỹ - Long Đất - Vũng Tàu
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêm, nguyên quán Long Mỹ - Long Đất - Vũng Tàu hi sinh 5/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 11/09/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Tân - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Nghĩa Tân - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh