Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Huy Doàn, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Minh Vững, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Nhất Cờ, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lang Phú Thức, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Quế Phong, nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Sỹ Thuỷ, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Thanh Xoa, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 21610, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang V Quỳ, nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Van Bình, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 21/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Xuân Đẩu, nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum