Nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đâu, nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đích, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Diên, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1967, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Điều, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đồn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Lương tài - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Trọng Dương (Vường), nguyên quán Trung Chính - Lương tài - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 3/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên
Liệt sĩ Hoàng Trọng Giao, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hạng, nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Kháng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lan, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị