Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Đình Bê, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bê, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Cảnh Bê, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bê, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Bê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Thị Bê, nguyên quán Thoại Sơn - An Giang hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị