Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Tuấn, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 20 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Uyển, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Xanh, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Xoan, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 3/4/1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Xu, nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bế Chiêu - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Viết Xuân, nguyên quán Bế Chiêu - Hoà An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Yến, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Liêu Viết Nhuần, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điều Xá - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lòng Viết Dũng, nguyên quán Điều Xá - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Viết Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị