Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Hiếu, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Tuấn Hiếu, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Hưng, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Khoá, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Quý, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị