Nguyên quán Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quốc Lương, nguyên quán Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Mạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Minh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quốc Nhỏ, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Quốc Quang, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Quang, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 18 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 Thuận Hải - Hai Bà Trưng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quốc Quang, nguyên quán Số 3 Thuận Hải - Hai Bà Trưng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tỉnh
Liệt sĩ Lê Quốc Soạn, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tỉnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Suốt, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Tân, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị