Nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Đức, nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Đức, nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Quang, nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Quang, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 14/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thành - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Đức Quang, nguyên quán Hưng Thành - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị