Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuần, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhuần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Nhuần, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Nhuần, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Nhuần, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An