Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trọng Huy, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 13/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Trọng Khâm, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Trọng Kim, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Trọng Lịch, nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 25 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Lộ, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Trọng Nắng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 5/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Trọng Nghĩa, nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Trọng Ninh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Phán, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị