Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Song Hào, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hào, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thủy - Lê Thủy
Liệt sĩ Nguyễn Song Hào, nguyên quán An Thủy - Lê Thủy, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Hào, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Hào, nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh