Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tưng, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoành - Kỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tuyên, nguyên quán Châu Hoành - Kỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nường trường - Đà bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Vi Văn Ven, nguyên quán Nường trường - Đà bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Điền - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Việt, nguyên quán Sơn Điền - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 14/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thao - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Vương, nguyên quán Xuân Thao - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 24/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Bình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Xanh, nguyên quán Châu Bình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 24/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 21/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Niên (Niêm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương