Nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Luyên Đình Chiến, nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mã Chiến Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiến Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Đình Chiến (Chuyên), nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Ngọc Chiến, nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Chiến, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quyết Chiến, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thanh Chiến, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 05/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị