Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sen Chiếu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Đàm, nguyên quán Sen Chiếu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Huy Đàm, nguyên quán Phương Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vương Đình Đàm, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Đánh, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1922, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đậu, nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đàm Duy Đích, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Điều, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh