Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhí, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Nhiên, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1938, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nhớn, nguyên quán Tân Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 30/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nhự, nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Nhường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh