Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Huy Trinh, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Huy Tương, nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huy, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Cầ, nguyên quán Hoàng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Dung - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Huy Phố, nguyên quán Triệu Dung - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1965, hi sinh 3/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Huy Trúc, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Huy Vân, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quang Huy, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đồng Huy Đông, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duác Huy Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An