Nguyên quán Lương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Duy Trọng, nguyên quán Lương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 12/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Duy Lượng, nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Duy Lai, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Mai Duy Chỉnh, nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Đối, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Duy Hoàng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Duy Phẩm, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Sủ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh