Nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Như Pháp, nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15
Liệt sĩ Cao Văn Như, nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cư Như Quang, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Như, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/ - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Như Quang, nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Như Vũ, nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1937, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Như Ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Như Hài, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị