Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tr Văn Năm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thạnh - Kiến Văn - Kiên Phong - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Bình Thạnh - Kiến Văn - Kiên Phong - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Hùng Tiến - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 25/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán Long An, sinh 1940, hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang