Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liêu Tú - Xã Liêu Tú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Xiêm, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Tấn Xiêm, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Viết Xiêm, nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1929, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Xiêm, nguyên quán An Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Xiêm, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 28/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Xiêm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Xiêm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị